Máy theo dõi bệnh nhân

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy theo dõi bệnh nhân
Máy theo dõi bệnh nhân
banner vật tư y tế
banner vật tư y tế
banner vật tư y tế

Chi tiết

  • Máy theo dõi bệnh nhân BT-740
  • Model:
  • Hãng sản xuất: BISTOS
  • Nước sản xuất: Hàn Quốc
  • Các chứng chỉ chất lượng: ISO 13485, CFS
  • Lượt xem: 0
  • Máy theo dõi bệnh nhân BT-740 hãng BISTOS có thể sử dụng trong phòng HSCC, CIU, hoặc trên xe cứu thương.
    Tiêu chuẩn theo dõi 5 thông số: Huyết áp không xâm lấn, SpO2, Nhiệt độ, hô hấp, ECG. Có thể tùy chon nâng cấp thêm thông số khác như: CO2, IBP...
  • Màn hình hiển thị: Màu TFT cảm ứng 8 inch.
  • Độ phân giải: 800 x 600
  • Máy rất mỏng và nhẹ: 2kg.
  • Các chỉ số: + Đèn báo nguồn, Đèn báo pin
  • Pin Li-ion có thể sạc lại nhiều lần. Dung lượng pin 4400 mAh
  • Thời gian sử dụng pin liên tục: 6 giờ.
  • Thiết kế nhỏ gọn, thuận tiện và thông minh.
  • Thời gian khởi động hệ thống: 1 giây.
  • Tiệu thụ điện năng cực thấp.
  • Thiết kế không có quạt nên không gây độ ồn.
  • Điều chỉnh độ sáng màn hình tự động.
  • Hiển thị chỉ số tưới máu, điều chỉnh âm lượng xung nhịp tim
  • Đo ECG chính xác với chế độ chống rung.
  • Phân tích sóng S-T, và phát hiện 16 loại loạn nhịp khác nhau.
  • Hiệu suất SpO2 cực kỳ chính xác ngay cả khi có chuyển động và lưu lượng máu thấp.
  • Hỗ trợ cổng cắm USB giúp dễ dàng nâng cấp phần mềm và truyền dữ liệu.
  • Tuổi thọ bơm huyết áp lên đến 100.000 lần, độ ổn định và tính nhất quán cao.
  • Điều chỉnh áp lực thông minh.
  • Bảo vệ chống mất dữ liệu khi mất điện đột ngột.
  • Thời gian làm việc liên tục lên đến 6 giờ với pin lithium-ion nạp lại được.
  • Tự động nhận các mô đun IBP/CO, máy in.
  • Có khả năng kết nối với hệ thống giám sát trung tâm.
  • HL7 trích xuất dữ liệu hệ thống thông tin lâm sàng.
  • Thích hợp cho cả người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN ĐỂ BÀN

MODEL: BT-740. Hãng sản xuất: BISTOS

 

Tham số ECG

  • 3 dây điện cực: 3/5.
  • Gain tùy chọn:0.25, 0.5, 1, 2, 4, tự động
  • Tốc độ quyét: 12.5mm/giây, 25 mm/giây, 50 mm/giây.
  • Bộ lọc:
  • Chế độ chẩn đoán: 0.05-130Hz.
  • Chế độ giám sát: 0.5 – 40 Hz.
  • Chế độ phẫu thuật: 1 – 25 Hz.
  • Chế độ mạnh: 5 – 20 Hz.
  • Tần số: 50Hz, 60 Hz.
  • Dải nhịp tim
  • Người lớn 15 ~ 300 nhịp/phút
  • Trẻ em/trẻ sơ sinh: 15 ~ 350 nhịp/phút
  • Độ chính xác: ±1 nhịp/phút

Tham số hô hấp.

  • Phương pháp đo: Trở kháng xuyên ngực
  • Chế độ hoạt động: Tự động
  • Dải đo: 0~ 120 lần/phút.
  • Thời gian báo động ngưng thở: 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60 giây.
  • Băng thông: 0.3 đến 2Hz (- 3dB)
  • Tốc độ quyét: 6.25 mm/giây, 12.5 mm/giây, 25mm/giây.

Tham số SpO2.

  • Phạm vi đo: 0 ~ 100%
  • Độ phân giải: 1%.
  • Độ chính xác:
  • Người lớn, trẻ em: ±2% (70 ~ 100%)
  • Trẻ sơ sinh: ±3% (70 ~ 100%)
  • Chỉ số tưới máu: 0.05% ~ 20%
  • Thời gian làm mới: 1 giây.
  • Tốc độ quyét: 12.5 mm/giây, 25mm/giây.

Tham số nhịp tim:

  • Dải đo: 25 ~ 250 nhịp/phút.
  • Độ phân giải: 1 nhịp/phút.
  • Độ chính xác: ± 2%

Tham số NIBP (Huyết áp không xâm lấn)

  • Phương pháp: Dao động tự động
  • Các chế độ làm việc: Bằng tay/ tự động/liên tục.
  • Đơn vị đo: mmHg hoặc kPa tùy chọn
  • Kiểu đo: Tâm thu, tâm trương, trung bình.
  • Phạm vi đo:
    • Phạm vi huyết áp tâm thu:
      • Người lớn: 40 ~ 270 mmHg
      • Trẻ em: 40 ~ 200 mmHg
      • Trẻ sơ sinh: 40 ~ 130 mmHg.
    • Phạm vi huyết áp tâm trương:
      • Người lớn: 10 ~ 210 mmHg
      • Trẻ em: 10 ~ 160 mmHg
      • Trẻ sơ sinh: 10 ~ 90 mmHg
    • Phạm vi huyết áp trung bình
      • Người lớn: 20 ~ 230 mmHg
      • Trẻ em: 20 ~ 175 mmHg
      • Trẻ sơ sinh: 20 ~ 100 mmHg
    • Độ chính xác: Lớn nhất: ±5mmHg
  • Bảo vệ quá  áp: Bảo vệ 2 lớp.
  • Độ phân giả: 1 mmHg

Tham số nhiệt độ

  • Dải đo: 0 ~ 500C.
  • Độ chính xác: ± 0.10 hoặc ±0.20F
  • Kênh theo dõi: 2 kênh.
  • Độ phân giải: 0.10C.
  • Các thông số đo: T1, T2 và TD

Các thông số tùy chọn mua thêm

  • IBP Huyết áp xâm lấn
  • Masimo SpO2
  • Masimo ISA sidestream CO2
  • Masimo ISA mainstram CO2
  • Máy in

Tham số huyết áp xâm lấn (IBP)

  • Số kênh đo: 2 kênh/4 kênh
  • Dải đo: -50 ~ 400 mmHg
  • số Masimo SpO2
  • Dải đo: 0 ~ 100%
  • Độ phân giải: 1%
  • Độ chính xác độ bão hòa:
    • Người lớn, trẻ em:  2% (70% ~ 100%)
    • Trẻ sơ sinh: 3% (70% ~ 100%)
  • Chỉ số tưới máu: 0.02% ~ 20%
  • Thời gian làm mới: 1 giây.
  • Tốc độ quyét: 12.5 mm/giây, 25 mm/giây.

Tham số Masimo IRMA maintream CO2 (tùy chọn mua thêm)

  • Dải đo: 0 ~ 15%
  • Thời gian khởi động: Độ chính xác đầy đủ trong vòng 10 giây.
  • Độ chính xác: ± (0.2% + 2% số lần đọc)
  • Dải AWRR: 0 ~ 150 nhịp/phút.
  • Độ chính xác AWRR: ± 1 nhịp/phút

Tham số Masimo ISA Sidestream CO2 (tùy chọn mua thêm)

  • Thời gian khởi động: Độ chính xác đầy đủ trong vòng 10 giây.
  • Tốc độ dòng chảy: 50 ml/phút (± 10ml/phút)
  • Dải đo: 0 ~ 15%
  • Thời gian tăng thêm: 200 ms, điển hình ở tốc độ dòng chảy 50ml/phút.
  • Tổng thời gian đáp ứng: 3 giây.
  • Dải AWRR: 0 ~ 150 nhịp/phút.
  • Độ chính xác AWRR: ± 1 nhịp/phút

Máy in (Tùy chọn mua thêm)

  • Kiểu máy in:
  • Tốc độ in: 12.5, 25, 50 (mm/s)
  • Kích thước giấy: 50 (mm)

Nguồn điện và môi trường hoạt động

  • Sử dụng nguồn điện: AC 100~250V, 50/60Hz
  • Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 400C
  • Độ ẩm hoạt động: 15 ~ 85%

 

 

Một số hình ảnh sản phẩm