Máy Theo Dõi Bệnh Nhân BISTOS (Hàn Quốc) - Đa Thông Số, Chính Xác Cao

Máy Theo Dõi Bệnh Nhân BISTOS (Hàn Quốc) - Đa Thông Số, Chính Xác Cao

Máy Theo Dõi Bệnh Nhân BISTOS (Hàn Quốc) - Đa Thông Số, Chính Xác Cao

Máy Theo Dõi Bệnh Nhân BISTOS (Hàn Quốc) - Đa Thông Số, Chính Xác Cao

Máy Theo Dõi Bệnh Nhân BISTOS (Hàn Quốc) - Đa Thông Số, Chính Xác Cao
Máy Theo Dõi Bệnh Nhân BISTOS (Hàn Quốc) - Đa Thông Số, Chính Xác Cao
banner vật tư y tế
banner vật tư y tế
banner vật tư y tế
banner vật tư y tế
banner vật tư y tế
banner vật tư y tế

Chi tiết

  • Máy theo dõi bệnh nhân BT-740
  • Model: BT-740
  • Hãng sản xuất: BISTOS Co.,ltd
  • Nước sản xuất: Hàn Quốc
  • Các chứng chỉ chất lượng: ISO 13485, CFS
  • Lượt xem: 1218
  • Máy theo dõi bệnh nhân BT-740 hãng BISTOS (Patient Monitor) là thiết bị y khoa không thể thiếu, được sản xuất bởi BISTOS Co., Ltd – nhà sản xuất thiết bị y tế Hàn Quốc hàng đầu. Thiết bị đóng vai trò quan trọng trong việc theo dõi liên tục các chỉ số sinh lý của bệnh nhân tại phòng Hồi sức cấp cứu, phòng mổ và các khoa điều trị đặc biệt.


  • Máy Theo Dõi Bệnh Nhân BISTOS (Patient Monitor) model: BT-740

    Thiết Bị Theo Dõi Các Tín Hiệu Sinh Tồn Chính Xác Cao đến từ Hàn Quốc

    Máy theo dõi bệnh nhân BISTOS (Patient Monitor) BT-740 là thiết bị y khoa không thể thiếu, được sản xuất bởi BISTOS Co., Ltd – nhà sản xuất thiết bị y tế Hàn Quốc hàng đầu. Thiết bị đóng vai trò quan trọng trong việc theo dõi liên tục các chỉ số sinh lý của bệnh nhân tại phòng Hồi sức cấp cứu, phòng mổ và các khoa điều trị đặc biệt.

    Máy được trang bị màn hình màu LCD cảm ứng với kích thước 8.4 inch, mang lại hình ảnh sắc nét và thao tác nhanh chóng, tiện dụng cho đội ngũ y bác sĩ.

    Hiệu quả của Máy theo dõi bệnh nhân BISTOS thể hiện ở khả năng đo lường đa thông số một cách chính xác và đáng tin cậy. Các chỉ số sinh tồn cơ bản bao gồm Nhịp tim (HR), Độ bão hòa oxy trong máu (SpO2), Điện tâm đồ (ECG), Huyết áp không xâm lấn (NIBP), và Nhiệt độ (Temp). Ngoài ra, máy có thể nâng cấp thêm các thông số chuyên sâu như IBP, EtCO2, CO, đáp ứng nhu cầu theo dõi toàn diện.

    Với thiết kế thông minh, hoạt động ổn định và độ bền cao theo tiêu chuẩn thiết bị y tế Hàn Quốc, Patient Monitor BISTOS không chỉ nâng cao độ an toàn cho người bệnh mà còn tối ưu hóa quy trình làm việc của nhân viên y tế. Đây là sự lựa chọn đầu tư hiệu quả cho bất kỳ cơ sở khám chữa bệnh nào.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN ĐỂ BÀN

MODEL: BT-740. Hãng sản xuất: BISTOS

Tham số ECG

  • 3 dây điện cực: 3/5.
  • Gain tùy chọn:0.25, 0.5, 1, 2, 4, tự động
  • Tốc độ quyét: 12.5mm/giây, 25 mm/giây, 50 mm/giây.
  • Bộ lọc:
  • Chế độ chẩn đoán: 0.05-130Hz.
  • Chế độ giám sát: 0.5 – 40 Hz.
  • Chế độ phẫu thuật: 1 – 25 Hz.
  • Chế độ mạnh: 5 – 20 Hz.
  • Tần số: 50Hz, 60 Hz.
  • Dải nhịp tim
  • Người lớn 15 ~ 300 nhịp/phút
  • Trẻ em/trẻ sơ sinh: 15 ~ 350 nhịp/phút
  • Độ chính xác: ±1 nhịp/phút

Tham số hô hấp.

  • Phương pháp đo: Trở kháng xuyên ngực
  • Chế độ hoạt động: Tự động
  • Dải đo: 0~ 120 lần/phút.
  • Thời gian báo động ngưng thở: 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60 giây.
  • Băng thông: 0.3 đến 2Hz (- 3dB)
  • Tốc độ quyét: 6.25 mm/giây, 12.5 mm/giây, 25mm/giây.

Tham số SpO2.

  • Phạm vi đo: 0 ~ 100%
  • Độ phân giải: 1%.
  • Độ chính xác:
  • Người lớn, trẻ em: ±2% (70 ~ 100%)
  • Trẻ sơ sinh: ±3% (70 ~ 100%)
  • Chỉ số tưới máu: 0.05% ~ 20%
  • Thời gian làm mới: 1 giây.
  • Tốc độ quyét: 12.5 mm/giây, 25mm/giây.

Tham số nhịp tim:

  • Dải đo: 25 ~ 250 nhịp/phút.
  • Độ phân giải: 1 nhịp/phút.
  • Độ chính xác: ± 2%

Tham số NIBP (Huyết áp không xâm lấn)

  • Phương pháp: Dao động tự động
  • Các chế độ làm việc: Bằng tay/ tự động/liên tục.
  • Đơn vị đo: mmHg hoặc kPa tùy chọn
  • Kiểu đo: Tâm thu, tâm trương, trung bình.
  • Phạm vi đo:
    • Phạm vi huyết áp tâm thu:
      • Người lớn: 40 ~ 270 mmHg
      • Trẻ em: 40 ~ 200 mmHg
      • Trẻ sơ sinh: 40 ~ 130 mmHg.
    • Phạm vi huyết áp tâm trương:
      • Người lớn: 10 ~ 210 mmHg
      • Trẻ em: 10 ~ 160 mmHg
      • Trẻ sơ sinh: 10 ~ 90 mmHg
    • Phạm vi huyết áp trung bình
      • Người lớn: 20 ~ 230 mmHg
      • Trẻ em: 20 ~ 175 mmHg
      • Trẻ sơ sinh: 20 ~ 100 mmHg
    • Độ chính xác: Lớn nhất: ±5mmHg
  • Bảo vệ quá  áp: Bảo vệ 2 lớp.
  • Độ phân giả: 1 mmHg

Tham số nhiệt độ

  • Dải đo: 0 ~ 500C.
  • Độ chính xác: ± 0.10 hoặc ±0.20F
  • Kênh theo dõi: 2 kênh.
  • Độ phân giải: 0.10C.
  • Các thông số đo: T1, T2 và TD

Các thông số tùy chọn mua thêm

  • IBP Huyết áp xâm lấn
  • Masimo SpO2
  • Masimo ISA sidestream CO2
  • Masimo ISA mainstram CO2
  • Máy in

Tham số huyết áp xâm lấn (IBP)

  • Số kênh đo: 2 kênh/4 kênh
  • Dải đo: -50 ~ 400 mmHg
  • số Masimo SpO2
  • Dải đo: 0 ~ 100%
  • Độ phân giải: 1%
  • Độ chính xác độ bão hòa:
    • Người lớn, trẻ em:  2% (70% ~ 100%)
    • Trẻ sơ sinh: 3% (70% ~ 100%)
  • Chỉ số tưới máu: 0.02% ~ 20%
  • Thời gian làm mới: 1 giây.
  • Tốc độ quyét: 12.5 mm/giây, 25 mm/giây.

Tham số Masimo IRMA maintream CO2 (tùy chọn mua thêm)

  • Dải đo: 0 ~ 15%
  • Thời gian khởi động: Độ chính xác đầy đủ trong vòng 10 giây.
  • Độ chính xác: ± (0.2% + 2% số lần đọc)
  • Dải AWRR: 0 ~ 150 nhịp/phút.
  • Độ chính xác AWRR: ± 1 nhịp/phút

Tham số Masimo ISA Sidestream CO2 (tùy chọn mua thêm)

  • Thời gian khởi động: Độ chính xác đầy đủ trong vòng 10 giây.
  • Tốc độ dòng chảy: 50 ml/phút (± 10ml/phút)
  • Dải đo: 0 ~ 15%
  • Thời gian tăng thêm: 200 ms, điển hình ở tốc độ dòng chảy 50ml/phút.
  • Tổng thời gian đáp ứng: 3 giây.
  • Dải AWRR: 0 ~ 150 nhịp/phút.
  • Độ chính xác AWRR: ± 1 nhịp/phút

Máy in (Tùy chọn mua thêm)

  • Kiểu máy in:
  • Tốc độ in: 12.5, 25, 50 (mm/s)
  • Kích thước giấy: 50 (mm)

Nguồn điện và môi trường hoạt động

  • Sử dụng nguồn điện: AC 100~250V, 50/60Hz
  • Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 400C
  • Độ ẩm hoạt động: 15 ~ 85%

 

 

Một số hình ảnh sản phẩm